AgimDogyl Agimexpharm 2 vỉ x 10 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
Số đăng ký: 893115255923
Cách tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phépTìm thuốc Spiramycin/Metronidazol khác
Tìm thuốc cùng thương hiệu Agimexpharm khác
Thuốc này được bán theo đơn của bác sĩ
Gửi đơn thuốc Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết
Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào.
- Thuốc điều trị nhiễm trùng OPV Spiranisol Forte
- Giá tham khảo:64.000 đ
3,200 đ/Viên
- Spiranisol Forte OPV 2 vỉ x 10 viên
- Giá tham khảo:50 đ
3 đ/Viên
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: | 893115255923 |
Hoạt chất: | |
Quy cách đóng gói: | |
Thương hiệu: | |
Xuất xứ: | |
Thuốc cần kê toa: | |
Dạng bào chế: | |
Hàm Lượng: | |
Nhà sản xuất: |
Nội dung sản phẩm
Thành phần
- Spiramycin: 166.67mg
- Metronidazol: 125mg
Công dụng (Chỉ định)
- Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm tuyến dưới hàm.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
Liều dùng - Cách dùng
- Người lớn: Uống 2 viên/lần x 2 – 3 lần/ngày. Trường hợp nặng (điều trị tấn công) liều có thể tới 8 viên/ngày.
Trẻ em:
- 6 – 10 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
- 11 – 15 tuổi: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
Quá liều
- Rối loạn liên quan đến spiramycin: Không có liều độc hại được biết đến với spiramycin . Những dấu hiệu tiêu hóa khi quá liều dự kiến là buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
- Rối loạn liên quan đến metronidazol: Trường hợp uống một liều duy nhất tới 15 g đã được báo cáo. Triệu chứng bao gồm buồn nôn, nôn và mất điều hòa. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên đã được báo cáo sau 5 tới 7 ngày dùng liều 6 – 10,4 g cách 2 ngày/lần.
Xử trí:
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
- Trong trường hợp quá liều, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Metronidazol có thể loại khỏi cơ thể có hiệu quả bằng thẩm tách máu.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin, metronidazol, dẫn chất nitro-imidazol khác và/hoặc các thành phần khác của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tuổi (do dạng bào chế không thích hợp).
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Tác dụng không mong muốn thường gặp là: nhức đầu, khó tiêu, chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, đau bụng, táo bón, khô miệng, có vị kim loại rất khó chịu trong miệng.
- Ít và hiếm gặp:
- Da: Phồng rộp da, ban da, mày đay.
- Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
- Thần kinh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu.
- Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu.
- Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.
- Toàn thân: Mệt mỏi, đổ mồ hôi, lảo đảo; phản ứng phản vệ, bội nhiễm (khi dùng spiramycin dài ngày).
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Do thuốc có chứa spiramycin và metronidazol nên lưu ý các tương tác sau:
Liên quan đến spiramycin: Dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai.
- Liên quan đến metronidazol:
- Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng cùng lúc.
- Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn.
- Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn.
- Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
- Metronidazol tăng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Liên quan đến spiramycin: Nên thận trọng khi dùng thuốc cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.
- Liên quan đến metronidazol:
- Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi đã xảy ra ở bệnh nhân uống rượu khi đang được điều trị với metronidazole.
- Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidumtạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Spiramycin và metronidazol đều đi qua nhau thai. Mặc dù spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai, cũng chưa thấy có thông báo về việc gây quái thai do dùng metronidazol; tuy nhiên cũng có một số nghiên cứu đã thông báo nguy cơ sinh quái thai tăng khi dùng thuốc vào 3 tháng đầu của thai kỳ. Do đó không nên dùng trong thời gian đầu khi mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng nhưng phải tuân theo chỉ định của bác sĩ.
- Phụ nữ cho con bú: Spiramycin và metronidazol đều bài tiết qua sữa mẹ vì vậy nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.
Người lái xe và vận hành máy móc
- Cần cảnh báo bệnh nhân về nguy cơ gây chóng mặt, nhức đầu hoặc co giật của thuốc và đề nghị họ không nên lái xe hay vận hành máy móc nếu gặp loại rối loạn này.
Bảo quản
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Đánh Giá - Bình Luận
- Đặt đơn thuốc trong 30 phút. Gửi đơn
- Giao nhanh 2H nội thành HCM Chính sách giao hàng 2H.
- Mua 1 tặng 1 Đông Trùng Hạ Thảo Famitaa. Xem ngay
- Mua Combo giá tốt hơn. Ghé ngay
- Miễn phí giao hàng cho đơn hàng 700K
- Đổi trả trong 6 ngày. Chính sách đổi trả