Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
Quy cách đóng gói | 30 viên |
Thương hiệu | Theragen Etex |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Để điều trị thoái hóa xương khớp, liều phải điều chỉnh theo nhu cầu và đáp ứng của từng người bệnh, tìm liều thấp nhất mà có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
Đối tượng đặc biệt:
Dữ liệu trong các thử nghiệm lâm sàng: Các tác dụng không mong muốn (ADR) trong bảng dưới đây được báo cáo với tỉ lệ lớn hơn 0,01% ở nhóm dùng celecoxib và cao hơn so với báo cáo ở nhóm dùng giả dược, trong 12 thử nghiệm lâm sàng có đối chứng với giá dược và/hoặc với hoạt chất khác, kéo dài tới 12 tuần, dùng liều hàng ngày từ 100 mg đến 800 mg ở người lớn.
Tần suất của các ADR trong bảng dưới đây được cập nhật dựa trên dữ liệu tổng hợp từ 89 thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng mô tả việc sử dụng trên lâm sàng ở 38.102 bệnh nhân dùng Celecoxib.
Tần suất ADR được định nghĩa như sau: Rất thường gặp (≥10%), thường gặp (≥1% và <10%), ít gặp (≥0,1% và <1%), hiếm gặp (≥0,01% và <0,1%), rất hiếm gặp (<0,01%) và không xác định (không rõ tần suất):
Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem thêm phần Thận trọng).
Tần suất gặp các tác dụng không mong muốn | ||||||
Hệ cơ quan | Rất thường gặp (≥10%) | Thường gặp (≥1% và <10%) | Ít gặp (≥0,1% và <1%) | Hiếm gặp (≥0,01% và <0,1%) | Rất hiếm gặp (<0,01%) | Không xác định |
Nhiễm khuẩn | Viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm họng, nhiễm trùng đường tiểu |
|||||
Rối loạn máu và bạch huyết | Thiếu máu | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu | Hoại tử4 | |||
Rối loạn hệ thống miễn dịch |
Quá mẫn cảm | Sốc phản vệ4, phản ứng phản vệ4 | ||||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Tăng kali huyết | |||||
Rối loạn tâm thần | Mất ngủ | Lo lắng, trầm cảm, mệt mỏi | Trạng thái rối loạn, ảo giác4 | |||
Rối loạn hệ thần kinh | Chóng mặt, tăng trương lực, đau đầu 4 | Nhồi máu não1, mất ngủ, buồn ngủ | Mất điều hòa, rối loạn | Xuất huyết nội sọ (bao gồm cả tử vong do xuất huyết nội sọ) 4, viêm màng não vô khuẩn 4, động kinh (kể cả chứng động kinh gia tăng) 4, mất vị giác 4, chứng mất máu 4 | ||
Rối loạn mắt | Tầm nhìn mờ, viêm kết mạc 4 | Xuất huyết mắt 4 | Tắc động mạch võng mạc 4, tắc tĩnh mạch võng mạc4 | |||
Rối loạn tai và tai trong | Ù tai, hạ huyết áp 1 | |||||
Rối loạn nhịp tim | Nhồi máu cơ tim 1 | Suy tim, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh | Loạn nhịp tim4 | |||
Rối loạn mạch máu | Tăng huyết áp1 (bao gồm tăng huyết áp nghiêm trọng) |
Nghẽn mạch phổi4 , đỏ bừng mặt4 | Viêm mạch máu4 | |||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất |
Viêm mũi, ho, khó thở 1 | Co thắt phế quản4 | Viêm phổi4 | |||
Rối loạn tiêu hóa | Buồn nôn4, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, nôn mửa 1, khó nuốt1 | Táo bón, viêm dạ dày, viêm miệng, viêm dạ dày ruột (bao gồm gây nghiêm trọng thêm chứng viêm dạ dày ruột), ợ hơi | Xuất huyết dạ dày-ruột 4, loét tá tràng, loét dạ dày, loét thực quản, loét đường ruột và loét đại tràng; Viêm thực quản, phân đen; viêm tụy, viêm đại tràng 4 | |||
Rối loạn mật | Chức năng gan bất thường, tăng men gan (bao gồm tăng SGOT và SGPT) | Viêm gan 4 |
Suy gan 4(đôi khi gây tử vong hoặc cần ghép gan), viêm gan siêu vi 4 một số gây tử |
|||
Rối loạn da và mô dưới da | Phát ban, ngứa (bao gồm ngứa) | Mày đay, bướu cổ 4 | Phù nề 4, rụng tóc, tăng nhạy cảm với ánh sáng | Viêm da tróc vảy 4, hồng ban 4, hội chứng Stevens-Johnson 4, hoại tử biểu bì 4, phản ứng thuốc với bạch cầu ái toan và các triệu chứng có hệ thống (DRESS)4, chứng mụn trứng cá xuất huyết cấp tính (AGEP)4, viêm da | ||
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Đau khớp 4 | Co thắt cơ (chuột rút chân) | Viêm cơ 4 | |||
Rối loạn thận và tiết niệu | Tăng creatinin máu, tăng ure máu | Suy thận cấp tính 4, hạ natri máu 4 | Viêm thận kẽ 4, hội chứng thận hư 4, viêm cầu thận tổn thương tối thiểu 4 | |||
Rối loạn hệ thống sinh sản và tuyến vú | Rối loạn kinh nguyệt 4 | Vô sinh ở phụ nữ 3 | ||||
Rối loạn toàn thân và tại chỗ | Bệnh giống cúm phù ngoại vi | Phù mặt, đau ngực 4 | ||||
Tổn thương nhiễm độc và tình trạng do thủ thuật | Tổn thương |
Sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu đường uống:Việc sử dụng đồng thời các NSAID với thuốc chống đông máu đường uống làm tăng nguy cơ xuất huyết và cần được sử dụng thận trọng.
Chuyển hóa kém qua CYP2C9:
Thời kỳ mang thai:
Thời kỳ cho con bú:
Ảnh hưởng trên khả năng sinh sản:
*** Vui lòng xem thông tin chi tiết Miễn trừ trách nhiễm
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Website minhchaupharmacy.com không bán lẻ dược phẩm, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức hợp đồng mua bán với các đối tác có đủ điều kiện kinh doanh Dược phẩm như: Bệnh viện, Nhà Thuốc,... Chúng tôi không hoạt động bán lẻ dược phẩm dưới bất kỳ hình thức nào trên Website.
Nhà Thuốc Minh Châu
Email: lienhe@minhchaupharmacy.com
Tel: 08.1900.8095
© Bản quyền thuộc về Minhchaupharmacy
* Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
* Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Minhchaupharmacy chỉ phân phối thuốc cho các nhà thuốc theo hợp đồng, chúng tôi không trực tiếp bán hàng cho các cá nhân. Quý khách hàng liên hệ với các nhà thuốc để được hướng dẫn và tư vấn chi tiết. Việc sử dụng thuốc và chữa bệnh phải tuyệt đối tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa.
08.1900.8095